Bảng vá cat6A UTP

  • Bảng vá cat6A UTP là một thiết bị mạng được thiết kế để tổ chức và quản lý các kết nối Ethernet trong một hệ thống cáp có cấu trúc. Thường được gắn trong giá máy chủ, nó có nhiều cổng để kết nối cáp đôi xoắn không được che chắn cat6A, hỗ trợ truyền dữ liệu tốc độ cao lên đến 10 gbps trong khoảng cách xa hơn.

  • Bảng điều khiển tạo điều kiện quản lý cáp dễ dàng, tăng cường hiệu suất mạng và đơn giản hóa việc khắc phục sự cố. Thiết kế mạnh mẽ của nó đảm bảo độ bền, làm cho nó lý tưởng cho các trung tâm dữ liệu và cài đặt thương mại đòi hỏi phải kết nối đáng tin cậy.

Các tính năng của bảng vá cat6A UTP

  • Bảng vá cat6A UTP cung cấp kết nối mạng tốc độ cao với hỗ trợ 10 Gigabit Ethernet trong khoảng cách lên tới 100 mét.

  • Nó có các kết nối cặp xoắn (UTP) không được che chắn, đảm bảo giảm nhiễu xuyên âm và nhiễu.

  • Bảng điều khiển thường bao gồm 24 hoặc 48 cổng, có thể gắn trên giá đỡ và tạo điều kiện quản lý cáp dễ dàng.

  • Giắc cắm Keystone cho phép kết nối thuận tiện, trong khi đèn LED có thể báo hiệu trạng thái liên kết. Cấu trúc chắc chắn giúp tăng cường độ bền, lý tưởng cho các trung tâm dữ liệu và hệ thống cáp có cấu trúc.

Đặc điểm kỹ thuật của cat6A UTP Patch Panel

Tần số

Chú ý

Tiếp theo

Psnext

Acrf

Psacrf

Psaacrf

Psanext

RL(dB)

(MHz)

(Db/100M)

(DB)

(DB)

(DB)

(DB)

(DB)

(DB)

Sợi trơn

1.0

2.1

74.9

72.3

67.7

64.8

67.3

67.0

20.0 20.0

4.0

3.5

65.3

63.3

55.8

52.8

66.2

67.0

23.0 23.0

8.0

5.3

60.5

58.8

49.7

46.7

60.1

67.0

24.5 24.5

10.0

5.9

59.3

57.4

47.8

44.8

58.2

67.0

25.0 25.4

16.0

7.5

56.2

54.5

43.7

40.7

54.2

67.2

25.0 25.0

20.0

8.6

54.8

52.8

41.8

38.7

52.2

67.0

25.3 25.0

25.0

9.6

53.3

51.3

39.7

36.8

50.2

67.0

24.3 24.2

31.25

10.7

51.9

49.9

37.9

34.9

48.3

67.0

23.6 232

62.5

15.0

47.4

45.4

31.9

28.9

42.3

65.6

21.5 20.7

100.0

19.1

44.3

42.3

27.8

24.8

38.2

62.5

20.1 19.0

250.0

27.6

39.8

37.4

21.8

18.8

30.2

58.5

18.0 16.4

200.0

31.1

38.3

36.3

19.8

16.8

30.2

56.5

17.3 156

300.0

34.5

37.1

35.3

18.5

15.3

28.7

55.3

16.8 14.9

400.0

40.1

35.3

33.3

15.8

12.8

26.2

53.5

15.9 13.8

500.0

45.3

33.8

31.8

13.8

10.8

24.2

52.0

15.2 13.0


Liên lạc với hedot
Gửi email cho chúng tôi để nhận mẫu miễn phí của bạn!

Liên quan Bảng vá