Giắc cắm mô-đun cat6 FTP cung cấp hiệu suất vượt trội cho các kết nối Ethernet tốc độ cao, có lớp che chắn để giảm nhiễu và tăng cường chất lượng tín hiệu.
Được thiết kế để dễ dàng lắp đặt, các giắc cắm này tương thích với cáp CAT6 tiêu chuẩn và hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu lên tới 10 Gbps trong khoảng cách lên tới 55 mét.
Cấu trúc bền bỉ của chúng đảm bảo độ tin cậy lâu dài, khiến chúng trở nên lý tưởng cho cả các ứng dụng mạng thương mại và dân dụng. Hoàn hảo cho hệ thống cáp có cấu trúc, chúng mang lại khả năng kết nối tối ưu và hiệu suất mạng mạnh mẽ.
Giắc cắm mô-đun cat6 FTP được thiết kế để kết nối mạng tốc độ cao, hỗ trợ tốc độ dữ liệu lên tới 1 Gbps trong khoảng cách 100 mét.
Các giắc cắm này có tính năng che chắn để giảm nhiễu điện từ (EMI), tăng cường tính toàn vẹn tín hiệu.
Chúng thường có cấu hình RJ45 tiêu chuẩn, đảm bảo khả năng tương thích với các thiết bị và hệ thống cáp khác nhau.
Được thiết kế cho độ bền, chúng cung cấp khả năng lắp đặt dễ dàng và hiệu suất đáng tin cậy trong cả ứng dụng dân dụng và thương mại.
Lý tưởng cho hệ thống cáp có cấu trúc, chúng đảm bảo kết nối liền mạch trong môi trường băng thông cao.
Tần số (MHz) | IL (DB) | Tiếp theo (DB) | Fext (DB) | RL (DB) | ||
| 1.0 | 0.10 | 75.0 | 75.0 | 30.0 | ||
4.0 | 0.10 | 75.0 | 71.1 | 30.0 | ||
8.0 | 0.10 | 75.0 | 65.0 | 30.0 | ||
10.0 | 0.10 | 74.0 | 63.1 | 30.0 | ||
16.0 | 0.10 | 69.9 | 59.0 | 30.0 | ||
20.0 | 0.10 | 68.0 | 57.1 | 30.0 | ||
25.0 | 0.10 | 66.0 | 55.1 | 30.0 | ||
31.25 | 0.11 | 64.1 | 53.2 | 30.0 | ||
62.5 | 0.16 | 58.1 | 47.2 | 28.1 | ||
100.0 | 0.20 | 54.0 | 43.1 | 24.0 | ||
200.0 | 0.28 | 48.0 | 37.1 | 18.0 | ||
250.0 | 0.32 | 46.0 | 35.1 | 16.0 | ||